TIN TỨC
Máy bơm Pentax CM là dòng sản phẩm được chế tạo với chất lượng vượt trội, đáp ứng nhu cầu bơm nước đa dạng trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại. Hiệu suất cao, độ bền vượt thời gian và khả năng thích ứng linh hoạt là những đặc điểm nổi bật của dòng máy bơm Pentax CM, khiến sản phẩm trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều ngành công nghiệp.
- Thiết kế công nghiệp mạnh mẽ: Cấu trúc vững chắc, chịu được các điều kiện hoạt động khắc nghiệt và liên tục.
- Hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng: Tối ưu hóa sử dụng năng lượng, giảm chi phí vận hành.
- Lắp đặt và bảo trì dễ dàng: Thiết kế module, thuận tiện cho việc tháo lắp và thay thế linh kiện.
- Đa dạng ứng dụng: Phạm vi lưu lượng và cột áp rộng, đáp ứng nhiều yêu cầu bơm khác nhau.
- Độ bền vượt trội: Vật liệu cao cấp, chống ăn mòn và mài mòn hiệu quả.
- Bơm hoạt động êm: Giảm thiểu tiếng ồn và các xung động, tạo môi trường làm việc thoải mái.
- Tùy chỉnh theo yêu cầu: Linh hoạt điều chỉnh theo nhu cầu cụ thể của khách hàng và ứng dụng đặc biệt.
Máy bơm Pentax CM được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm:
- Cấp nước công nghiệp: Cung cấp nước cho sản xuất, phân phối nước trong nhà máy, tăng áp hệ thống nước.
- Làm mát và điều hòa không khí: Tuần hoàn nước làm mát, hệ thống HVAC, làm mát máy móc và thiết bị.
- Xử lý nước thải: Bơm nước thải, thoát nước khu công nghiệp, tuần hoàn nước trong xử lý.
- Thực phẩm và đồ uống: Bơm chuyển dịch, hệ thống CIP, xử lý nước sản xuất.
- Dầu khí và hóa chất: Bơm hóa chất, dung môi, làm mát nhà máy lọc dầu, bơm chuyển trong sản xuất hóa chất.
- Nông nghiệp và thủy lợi: Tưới tiêu, bơm nước từ nguồn, thủy canh.
- Khai thác mỏ: Thoát nước hầm mỏ, xử lý bùn thải, cung cấp nước cho khai thác.
- Giấy và bột giấy: Bơm bột giấy, tuần hoàn nước, xử lý nước thải.
- Năng lượng: Làm mát nhà máy điện, bơm nước biển, tuần hoàn nước trong năng lượng mặt trời.
- Xây dựng và cơ sở hạ tầng: Thoát nước công trình ngầm, cứu hỏa tòa nhà, cấp nước dự án xây dựng.
STT |
MODEL |
CÔNG SUẤT |
ĐIỆN ÁP |
ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ |
LƯU LƯỢNG |
CỘT ÁP |
ĐƠN GIÁ |
1 |
CM 32-160Cm |
2 |
220 |
60 - 42 |
4.5 - 21 |
24.4 - 14.1 |
17,880,000 |
2 |
CM 32-160C |
2 |
380 |
60 - 42 |
4.5 - 21 |
24.4 - 14.1 |
17,730,000 |
3 |
CM 32-160Bm |
3 |
220 |
60 - 42 |
6 - 24 |
28.5 - 14.8 |
20,080,000 |
4 |
CM 32-160B |
3 |
380 |
60 - 42 |
6 - 24 |
28.5 - 14.8 |
19,180,000 |
5 |
CM 32-160A |
4 |
380 |
60 - 42 |
6 - 27 |
36.4 - 22.3 |
21,170,000 |
6 |
CM 32-200Cm |
5.5 |
220 |
60 - 42 |
6 - 27 |
39,7 - 27,6 |
27,490,000 |
7 |
CM 32-200C |
5.5 |
380 |
60 - 42 |
6 - 27 |
39,7 - 27,6 |
22,850,000 |
8 |
CM 32-200B |
7.5 |
380 |
60 - 42 |
6 - 30 |
50.2 - 37.2 |
30,840,000 |
9 |
CM 32-200A |
10 |
380 |
60 - 42 |
6 - 33 |
59 - 42,5 |
32,350,000 |
10 |
CM 32-250B |
15 |
380 |
60 - 42 |
7,5 - 30 |
81 - 52.5 |
45,480,000 |
11 |
CM 32-250A |
20 |
380 |
60 - 42 |
7,5 - 30 |
92,5 - 66 |
65,610,000 |
12 |
CM 40-160Bm |
4 |
220 |
76 - 49 |
9 - 39 |
30.1 - 19.1 |
23,500,000 |
13 |
CM 40-160B |
4 |
380 |
76 - 49 |
9 - 39 |
30.1 - 19.1 |
22,100,000 |
14 |
CM 40-160Am |
5.5 |
220 |
76 - 49 |
9 - 42 |
35.6 - 23.5 |
27,440,000 |
15 |
CM 40-160AP |
7.5 |
380 |
76 - 49 |
9 - 42 |
39,8-25,3 |
27,250,000 |
16 |
CM 40-160A |
5.5 |
380 |
76 - 49 |
9 - 42 |
35.6 - 23.5 |
22,940,000 |
17 |
CM 40-200B |
7.5 |
380 |
76 - 49 |
9 - 42 |
44.9 - 27.9 |
31,060,000 |
18 |
CM 40-200AP |
12.5 |
380 |
76 - 49 |
9 - 42 |
61.4-42.2 |
42,490,000 |
19 |
CM 40-200A |
10 |
380 |
76 - 49 |
9 - 42 |
57.7 - 40.3 |
32,560,000 |
20 |
CM 40-250B |
15 |
380 |
76 - 49 |
9 - 42 |
71.3 - 55.6 |
45,570,000 |
21 |
CM 40-250A |
20 |
380 |
76 - 49 |
9 - 48 |
86.3 - 67.9 |
64,290,000 |
22 |
CM 50-125A |
5.5 |
380 |
76 - 60 |
12 - 72 |
25.2 - 16.2 |
22,940,000 |
23 |
CM 50-160B |
7.5 |
380 |
76 - 60 |
21 - 78 |
32.1 - 15.2 |
31,170,000 |
24 |
CM 50-160A |
10 |
380 |
76 - 60 |
21 - 78 |
37.9 - 22.6 |
32,480,000 |
25 |
CM 50-200C |
12.5 |
380 |
76 - 60 |
24 - 72 |
45.6 - 24.5 |
41,610,000 |
26 |
CM 50-200B |
15 |
380 |
76 - 60 |
24 - 72 |
51.0 - 32.0 |
45,820,000 |
27 |
CM 50-200A |
20 |
380 |
76 - 60 |
24 - 78 |
58.3 - 38.8 |
63,900,000 |
28 |
CM 50-250C |
20 |
380 |
76 - 60 |
27 - 78 |
70.8 - 50.5 |
64,930,000 |
29 |
CM 50-250B |
25 |
380 |
76 - 60 |
27 - 78 |
78.0 - 58.3 |
71,610,000 |
30 |
CM 50-250A |
30 |
380 |
76 - 60 |
27 - 78 |
89.5 - 71.7 |
75,610,000 |
31 |
CM 65-125B |
7.5 |
380 |
90 - 76 |
30 - 120 |
22 - 12.6 |
31,660,000 |
32 |
CM 65-125A |
10 |
380 |
90 - 76 |
30 - 132 |
26.4 - 16.5 |
32,860,000 |
33 |
CM 65-160B |
15 |
380 |
90 - 76 |
42 - 144 |
34.6 - 21.1 |
45,000,000 |
34 |
CM 65-160A |
20 |
380 |
90 - 76 |
42 - 144 |
40.6 - 29.8 |
65,100,000 |
35 |
CM 65-200C |
20 |
380 |
90 - 76 |
54 - 132 |
46.3 - 28 |
65,710,000 |
36 |
CM 65-200B |
25 |
380 |
90 - 76 |
54 - 144 |
52.6 - 31.3 |
72,790,000 |
37 |
CM 65-200A |
30 |
380 |
90 - 76 |
54 - 144 |
61 - 41.7 |
75,000,000 |
38 |
CM 65-250B |
40 |
380 |
90 - 76 |
54 - 144 |
79.5 - 48.5 |
136,980,000 |
39 |
CM 65-250A |
50 |
380 |
90 - 76 |
54 - 156 |
89.5 - 54.0 |
146,050,000 |
40 |
CM 80-160D |
15 |
380 |
114 - 90 |
66 - 180 |
26.4 - 15.1 |
46,300,000 |
41 |
CM 80-160C |
20 |
380 |
114 - 90 |
66 - 195 |
30.7- 17.2 |
63,740,000 |
42 |
CM 80-160B |
25 |
380 |
114 - 90 |
66 - 210 |
35 - 21 |
72,270,000 |
43 |
CM 80-160A |
30 |
380 |
114 - 90 |
66 - 225 |
39.8 - 23.5 |
76,080,000 |
44 |
CM 80-200A |
50 |
380 |
114 - 90 |
96 - 240 |
59.6 - 46.1 |
147,230,000 |
45 |
CM 80-200B |
40 |
380 |
114 - 90 |
96 - 225 |
50.6 - 38.6 |
137,620,000 |
46 |
CM 100-160B |
40 |
380 |
114 - 90 |
96 - 330 |
41,1 - 25,1 |
143,450,000 |
47 |
CM 100-160A |
50 |
380 |
114 - 90 |
96 - 330 |
45,1 - 31 |
151,890,000 |
Xem thêm >>> Giá máy bơm Pentax
CÔNG TY TNHH THUẬN HIỆP THÀNH
Địa chỉ: 21/20/77 Lê Công Phép, P. An Lạc, Q. Bình Tân, Tp HCM
Chi nhánh 1: 1129/3 Lạc Long Quân, phường 11, quận Tân Bình.
TƯ VẤN BÁO GIÁ MIỄN PHÍ